THI CÔNG NỘI THẤT

THIẾT KẾ, THI CÔNG NỘI THẤT TRỌN GÓI – UY TÍN, CHẤT LƯỢNG – MIỄN PHÍ THIẾT KẾ

HOTLINE: 0989.535.633

Chuyên thiết kế và thi công nội thất trọn gói các loại nhà:

1. Căn hộ chung cư 5. Nhà hàng, khách sạn.
2. Nhà riêng – Biệt thự – Nhà phố 6. Quán cà phê.
3. Shop, cửa hàng 7. Quán Kraoke
4. Văn phòng 8. Kho xưởng và các loại nhà khác…

Thi công nội thất là việc thực hiện những hạng mục công việc phía bên trong ngôi nhà, đây là bước triển khai từ bản vẽ thiết kế nội thất ra thực tế, là bước hiện thực hóa những ý tưởng của người thiết kế, hiện thực hóa những mong muốn của chủ nhà.

I. Thi công nội thất bao gồm những hạng mục công việc sau:

Thi công nội thất bao gồm 3 phần chính: Thi công nội thất phần xây dựng – Lắp đặt đồ nội thất – Bố trí các đồ nội thất

1. Thiết kế thi công nội thất trọn gói căn hộ chung cư:

 

II. Nội dung chi tiết của thi công nội thất

1. Thi công nội thất phần xây dựng (trong nhà):

+ Tường: thi công xây; trát; ốp; sơn bả; ốp gạch, đá hoặc các loại vật liệu ốp tường chuyên dụng (chống ẩm, chống cháy…) như tấm ốp vân đá, tấm ốp vân gỗ, lam sóng, giấy gián tường.

+ Trần: thi công trần thạch cao, sơn bả trần; ốp trần bằng các loại vật liệu chuyên dụng như tấm nano vân gỗ/vân đá/một màu và ốp tấm Nano lam sóng.

+ Vách: thi công vách thạch cao, vách gỗ, vách nhôm, vách ốp các loại vật liệu chuyên dụng như tấm nano vân gỗ, vân đá, lam sóng.

+ Sàn: thi công ốp lát sàn gạch/đá; sàn gỗ, sàn nhựa. Căn cứ vào công năng thực tế của từng phòng chúng tôi sẽ tư vấn và lên phương án để chọn loại vật liệu lát phù hợp với công năng sử dụng của phòng.

+ Cầu thang: thi công xây bậc, lát mặt bậc, ốp cổ bậc, lắp đặt lan can các loại (lan can gỗ, inox, kính…)

+ Điện: trước khi thi công phần điện chúng tôi luôn đọc kỹ và nắm rõ bản vẽ thiết kế, ghi nhớ phụ tải của từng phòng và của toàn ngôi nhà để chọn loại vật tư điện như dây dẫn, ổ cắm, công tắc, bóng điện, aptomat…cho phù hợp.

Thi công phần điện gồm: đi hệ thống dây dẫn, Attomat, ổ cắm, công tắc, bóng điện, dây chờ điều hòa, bình nóng lạnh và các thiết bị dùng điện khác.

+ Nước: lắp đặt hệ thống ống cấp, thoát nước, chậu rửa và các thiết bị dùng nước.

+ Phòng WC: thi công ốp lát tường, sàn; lắp đặt lavabo chậu rửa; vách kính phòng tắm; lắp đặt bồn cầu; gương soi…

2. Thi công nội thất – Phần lắp đặt đồ nội thất:

Lắp đặt đồ nội thất gồm: Tủ bếp; Tủ quần áo; Tủ kệ; Giá sách; Tủ kệ Tivi; điều hòa nhiệt độ; bình nóng lạnh…

Tất cả các đồ nội thất do chúng tôi thi công đều được sản xuất từ gỗ chất lượng cao An Cường như: tủ bếp, giường ngủ, tủ quần áo, tủ kệ, tủ kệ ti vi, bàn trang điểm… chúng tôi có xưởng sản xuất diện tích trên 1.500m2 với hệ thống máy CNC hiện đại hàng đầu hiện nay, với đội ngũ thợ lành nghề, nhiều năm kinh nghiệm. Đảm bảo đem đến cho khách hàng những sản phẩm nội thất chất lượng, đẹp hàng đầu tại thị trường Việt Nam.

Vật liệu gỗ dùng để sản xuất đồ nội thất là gỗ An Cường – Chất lượng cao hàng đầu tại Việt Nam hiện nay, vật tư sử dụng cho việc thi công nội thất là những loại vật tư chất lượng cao trong nước hoặc nhập ngoại từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu…thời gian bảo hành từ 24 tháng trở lên nên Quý khách hoàn toàn yên tâm khi sử dụng sản phẩm, dịch vụ của đơn vị chúng tôi.

3. Thi công nội thất – Phần bố trí đồ nội thất:

Sau khi thi kết thúc nội thất phần xây dựng, tiếp theo là phần bố trí các đồ nội thất cho các phòng chức năng trong ngôi nhà.

+ Phòng khách: bàn ghế, thảm sàn, kệ tivi, tranh ảnh, các đồ decor trang trí…

+ Phòng ngủ: giường, tủ quần áo, bàn trang điểm…

+ Phòng thờ: bàn thờ và các phụ kiện đi kèm.

+ Phòng bếp: tủ bếp, tủ lạnh, bàn ghế ăn và các đồ nội thất bếp khác.

+ Phòng WC: gương, móc treo, giàn treo, vòi hoa sen…

Việc bố trí đồ nội thất căn cứ vào bản vẽ thiết kế để bày bố, tránh đặt đồ nội thất lộn xộn sẽ gây ảnh hưởng đến sinh hoạt của gia chủ.

III. Thi công nội thất – Những phong cách nội thất thông dụng hàng đầu hiện nay

Chúng tôi luôn lên bản vẽ thiết kế 2D; 3D chiếu VR để Quý khách xem trước để điểu chỉnh, bổ sung (nếu có) và chấp thuận trước khi tiến hành thi công nội thất.

Trước khi thi công chúng tôi luôn đọc kỹ bản vẽ thiết kế, khảo sát kỹ thực địa, lên phương pháp thi công tối ưu nhất để tiết kiệm thời gian, tránh làm phát sinh chi phí cho chủ nhà.

Các phong cách được áp dụng trong thiết kế và thi công nội thất ở Việt Nam hiện nay:

1. Nội thất phong cách Hiện đại. 5. Nội thất phong cách Indochine (Đông Dương).
2. Nội thất phong cách Cổ điển. 6. Nội thất phong cách Không gian mở.
3. Nội thất phong cách Tân cổ điển. 7. Nội thất phong cách Minimalism (tối giản).
4. Nội thất phong cách Luxury (sang trọng). 8. Nội thất phong cách Scandiranian (Bắc Âu).

IV. Báo giá thi công nội thất:

+ Đơn giá phần xây, trát, ốp, lát.

TT Nội dung công việc Đơn vị Đơn giá (đồng) Đơn giá tổng (đồng)
Vật liệu Nhân công
I XÂY, TRÁT
1 Xây tường gạch chỉ dày 110mm (tường thẳng) m2 160.000 – 170.000 105.000 – 120.000 265.000 – 290.000
2 Xây tường gạch chỉ dày 220mm (tường thẳng) m2 325.000 – 335.000 195.000 – 205.000 520.000 – 540.000
3 Trát vữa tường mới xây, vữa mác M75 m2 60.000 – 65.000 90.000 – 95.000 150.000 – 160.000
4 Trát tường cũ (tường đã dóc vữa) m2 70.000 – 75.000 100.000 – 105.000 170.000 – 180.000
5 Trát cạnh cửa (cạnh cửa sổ, cửa đi các loại), cạnh dầm, cột. md 25.000 – 35.000 45.000 – 55.000 70.000 – 90.000
II ỐP, LÁT
II.1 Phá dỡ nền cũ      
Đục bỏ gạch cũ m2 3.000 – 4.000 45.000 – 50.000
2 Đục âm sàn (3 – 5)cm + dọn xà bần m2 5.000 60.000 – 65.000
3 Đục âm sàn (6 – 9)cm + dọn xà bần m2 5.000 75.000 – 80.000
4 Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền, chiều dày < 5cm m2 115.000 – 120.000 45.000 – 50.000
5 Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền, chiều dày (6 – 9)cm m2 140.000 – 145.000 50.000 – 55.000
6 Dọn mặt bằng, vệ sinh và cán nền, chiều dày > 9cm. m2 170.000 – 175.000 55.000 – 60.000
II.2 Thi công lát gạch sàn tiêu chuẩn nhóm 2 (dùng keo dán gạch.
1  Lát gạch 600 x 600 m2 90.000 – 150.000 135.000 – 140.000
2 Lát gạch 800 x 800 m2 95.000 – 140.000 185.000 – 190.000
3 Lát gạch 600 x 1200 m2 95.000 – 140.000 200.000 – 205.000
4 Lát gạch 700 x 1400 m2 95.000 – 140.000 220.000 – 225.000
5 Lát gạch 800 x 1600 m2 95.000 – 140.000 260.000 – 265.000
6 Lát gạch 1000 x 1000 m2 95.000 – 140.000 230.000 – 235.000
7 Lát gạch 1200 x 1200 m2 95.000 – 140.000 250.000 – 255.000
8 Lát gạch 1200 x 2400 m2 95.000 – 140.000 400.000 – 410.000
 Lát gạch hoa văn, nhiều cạnh m2  Tùy thực tế
II.3   Chuẩn bị mặt bằng cho công tác ốp  
1 Bào tường, tạo nhám tường cũ. m2 90.000 – 95.000
 2  Kiểm độ phẳng, độ thẳng đứng tường m2      Tùy thực tế
 II.4  Ốp gạch tường tiêu chuẩn nhóm 2 (dùng keo dán gạch)      
1  Ốp gạch tường 250 x 400 m2  95.000 – 140.000  160.000 – 165.000 
2  Ốp gạch tường 300 x 450 m2  95.000 – 140.000  165.000 – 170.000 
3  Ốp gạch tường 300 x 600 m2  95.000 – 140.000  170.000 – 175.000 
4  Ốp gạch tường 200 x 800 m2  95.000 – 140.000  180.000 – 185.000 
5  Ốp gạch tường 400 x 800 m2  95.000 – 140.000  185.000 – 190.000 
6  Ốp gạch tường 700 x 1400 m2  95.000 – 140.000  280.000 – 285.000 
7  Ốp gạch tường 800 x 1600 m2  95.000 – 140.000  320.000 – 325.000 
8  Ốp gạch tường 1200 x 2400 m2  95.000 – 140.000  420.000 – 425.000 
9  Các loại gạch khổ khác m2 Tùy thực tế
10   Các loại gạch hoa văn, nhiều cạnh  m2      Tùy thực tế
 II.5 Ốp, Lát gạch Toilet      
1 Lát gạch sàn toilet, nhà tắm (bao gồm gắn đầu thu nước) m2  95.000 – 140.000  450.000 – 455.000 
 2  Ốp gạch tường toilet, nhà tắm m2  95.000 – 140.000  300.000 – 305.000 
 3  Ốp, lát các loại gạch hoa văn, nhiều cạnh.  m2     Tùy thực tế
 II.6 Công tác là ron men sứ cao cấp hoàn thiện.      
 Làm ron cao cấp men sứ cho sàn nhà  m 16.000 – 17.000  19.000 – 22.000 
 Làm ron cao cấp 2 thành phần cho vách nhà. m 17.000 – 20.000  20.000 – 25.000 
3  Công tác làm ron cao cấp men sứ cho toilet, nhà tắm. m 25.000 – 27.000  22.000 – 25.000 
 II.7 Công tác vận chuyển vật tư, xà bần và phế thải.      
1 Vận chuyển bằng xe đẩy       Tùy thực tế
2 Vận chuyển bằng tời       Tùy thực tế
3 Vận chuyển bằng vác bộ       Tùy thực tế
4 Vận chuyển xà bần đi đổ thải bằng xe chuyên dụng.       Tùy thực tế

+ Đơn giá phần trần thạch cao.

LOẠI TRẦN VẬT LIỆU ĐƠN GIÁ (đồng)
Trên 200m2 (100-200)m2 (50-100)m2 Bảo hành
I BÁO GIÁ TRẦN THẠCH CAO
TRẦN THẢ THƯỜNG Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao 600×600, bề mặt phủ nhựa 125.000 130.000 140.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao 600×600, bề mặt phủ nhựa. 135.000 140.000 150.000 8 năm
TRẦN THẢ CHỊU NƯỚC Khung xương Hà Nội, tấm thả chịu nước 600×600, bề mặt phủ nhựa; dày 3.2mm 145.000 150.000 165.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thả chịu nước 600×600, bề mặt phủ nhựa; dày 3.2mm 150.000 155.000 170.000 8 năm
TRẦN THẢ NHỰA Khung xương Hà Nội, tấm thả nhựa 600×600, dày 7mm 155.000 160.000 170.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thả nhựa 600×600, dày 7mm 160.000 165.000 180.000 8 năm
TRẦN CHÌM PHẲNG Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 135.000 140.000 145.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 145.000 150.000 155.000 8 năm
TRẦN CHÌM GIẬT 2 – 3 CẤP Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 140.000 145.000 150.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 150.000 155.000 160.000 8 năm
TRẦN CHÌM SIÊU CHỐNG NỒM ẨM Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao chịu ẩm Gyproc, dày 9mm 155.000 160.000 165.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao chịu ẩm Gyproc, dày 9mm 170.000 175.000 180.000 8 năm
TRẦN CHÌM CHỊU NƯỚC Khung xương Hà Nội, tấm UCO dày 4mm 170.000 175.000 180.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm UCO dày 4mm 180.000 185.000 190.000 8 năm
II BÁO GIÁ VÁCH THẠCH CAO
VÁCH THẠCH CAO 1 MẶT Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 155.000 165.000 175.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 165.000 170.000 175.000 8 năm
VÁCH THẠCH CAO 2 MẶT Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 180.000 185.000 190.000 5 năm
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao tiêu chuẩn Gyproc, dày 9mm 190.000 195.000 200.000 8 năm
GHI CHÚ:
+ Đơn giá trên chỉ áp dụng thi công trong nội thành Hà Nội.
+ Đơn giá trên là đơn giá thi công phần thô chưa bao gồm xử lý mối nối.

+ Đơn giá phần sơn bả.

TT LOẠI SƠN SỐ LỚP SƠN ĐƠN GIÁ (đồng/m2)
I SƠN NỘI THẤT
1 Relax, A10 2 24.000 – 26.000
2 Jotun Jotaplast 2 29.000 – 32.000
3 Jotun Essen (bóng mờ) 2 39.000 – 42.000
4 Jotun Majestic (bóng cao cấp) 2 49.000 – 52.000
5 Maxilite 2 34.000 – 36.000
6 Dulux Inspire 2 38.000 – 39.000
7 Dulux lau chùi hiệu quả 2 39.000 – 42.000
8 Dulux 5 In 1 2 50.000 – 52.000
II SƠN NGOẠI THẤT
1 Jotun JotaTough 2 54.000 – 56.000
2 Jotun JotaShield 2 69.000 – 71.000
3 Maxilite ngoại thất 2 54.000 – 56.000
4 Dulux Inspire ngoại thất 2 64.000 – 66.000
5 Dulux WeatherShield 2 69.000 – 71.000
6 Sơn chống thấm Kova CT11A 2 50.000 – 55.000
7 Sơn chống thấm Jotun 2 65.000 – 70.000

Ghi chú:
+ Đơn giá trên đã bao gồm: vật tư, nhân công, dụng cụ thi công. Với những công trình có nhiều đồ cần che chắn thì sẽ tính thêm chi phí che chắn.

+ Đơn giá trên áp dụng với những công trình có khối lượng từ 100m2 trở lên, nếu dưới 100m2 sẽ được báo giá cụ thể khi khảo sát.

+ Đơn giá trên là đơn giá lăn 2 nước màu, nếu trường hợp có lăn thêm 1 lớp sơn lót thì tính thêm 15.000 đồng/m2 đối với sơn nội thất. Đối với sơn ngoại thất thì sẽ được báo giá cụ thể khi khảo sát.

+ Giá sơn trên là giá tham khảo, giá chính xác sẽ được báo khi khảo sát cụ thể (vì giá sơn và giá nhân công biến động tùy từng thời điểm)

+ Đơn giá phần điện, nước.

TT Nội dung công việc Đơn vị Đơn giá (đồng) Ghi chú
Vật liệu Nhân công
1 Lắp đặt điện hoàn thiện (tường thẳng) m2 Tùy thực tế 65.000 – 90.000
2 Thi công điện (điện dán giây + hoàn thiện) m2 Tùy thực tế 65.000 – 75.000
3 Lắp đặt điện rút giây hoàn thiện (mới) m2 Tùy thực tế 145.000 – 155.000
4 Lắp đặt điện nước, dán dây + nước hoàn thiện (mới)

(không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn.

m2 Tùy thực tế 130.000 – 150.000
5 Lắp đặt điện rút giây + nước hoàn thiện (mới)

(không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn.

m2 Tùy thực tế 220.000 – 270.000
6 Sửa chữa, lắp đặt thay thế đường ống nước cũ, hỏng, gồm:

+ Tháo thiết bị vệ sinh.

+ Cắt bỏ phần ống nước cũ, hòng.

+ Lắp đặt thiết bị vệ sinh, bồn téc nước.

Lưu ý: Không bao gồm các hạng mục xây; trát, ốp; lát; chống thấm cổ ống xuyên sàn.

Phòng Tùy thực tế Sửa tổng thể: 5.000.000

Phần ống thoát không sửa lại – 700.000

7 Lắp đặt nước + hoàn thiện 

(Làm mới, không bao gồm phần chống thấm cổ ống xuyên sàn)

Phòng Tùy thực tế 3.900.000 – 4.200.000
8 Lắp công tơ, lắp quạt trần, lắp đèn     150.000 – 500.000
9 Lắp bồn, téc nước, Thái Dương Năng, bình nóng lạnh, máy bơm nước.     150.000 – 1.000.000
10 Thi công lắp đặt khác.   Theo thực tế Theo thực tế Tùy thực tế
Ghi chú:
+ Đơn giá trên có tính chất tham khảo do đơn giá phụ thuộc giá vật tư, nhân công từng thời điểm và đặc tính kỹ thuật của từng công trình, từng kiểu nhà và theo yêu cầu của chủ nhà, chủ đầu tư.+ Đơn giá thi công điện, nước tình theo m2: tính theo mét vuông mặt sàn của phòng.+ Phần hoàn thiện gồm: lắp đặt bồn cầu, lavabo, mình nước nóng, bồn nwocs, máy bơm nước, các thiết bị phòng xông, bể sục…phải tính riêng.+ Vật tư sẽ do chủ đầu tư / chủ nhà cung cấp hoặc yêu cầu được cung cấp.+ Đối với nhà nhỏ hoặc biệt thự lớn sẽ báo giá cụ thể sau khi khảo sát thực tế.

+ Đơn giá phần ốp tường, vách, trần bằng tấm nhựa vân gỗ, vân đá và lam sóng; lát sàn gỗ; trang trí nội thất.

TT Nội dung công việc Đơn vị Đơn giá (đồng) Ghi chú
Vật liệu Nhân công
1 Ốp tường tấm nhựa vân đá, vân gỗ. m2 Tùy từng loại tấm 150.000 – 152.000
2 Công gắn xương (nếu tường ẩm mốc) m2 Tùy từng loại tấm 30.000 – 31.000
3 Keo Tilebond chai Tùy từng loại tấm 50.000
4 Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên bình thường (lát thẳng) m2 Tùy thực tế 90.000 – 92.000
5 Lắp đặt sàn gỗ tự nhiên xương cá. m2 Tùy thực tế 120.000 – 122.000
 Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp, nhựa giả gỗ, sàn nhựa sẵn keo. m2 Tùy thực tế  40.000 – 45.000 
7  Lắp đặt sàn gỗ công nghiệp xương cá.  m2 Tùy thực tế  65.000 – 68.000 
8  Ốp lát mặt bậc cầu thang gỗ công nghiệp  m2 Tùy thực tế 400.000 – 405.000 
9  Đóng len chân tường  m Tùy thực tế 15.000 – 16.000 
10 Dán giấy dán tường cuộn Tùy thực tế 300.000 – 305.000

+ Đơn giá phần phá dỡ và vận chuyển phế thải.

TT Nội dung công việc Đơn vị Đơn giá (đồng) Ghi chú
1 Đục nền nhà + vận chuyển đổ thải m2 100.000 – 120.000
2 Dóc tường nhà cũ + vận chuyển đổ thải m2 80.000 – 100.000
3 Dóc tường nhà vệ sinh + vận chuyển đổ thải m2 90.000 – 105.000
4 Phá dỡ tường dày 110mm + vận chuyển đổ thải m2 215.000 – 230.000
5 Phá dỡ tường dày 220mm + vận chuyển đổ thải: nhân hệ số 1.8 m2 Nhân hệ số 1.8
6 Phá dỡ nền, sàn BTXM + vận chuyển đổ thải m2 425.000 – 435.000
7 Tháo dỡ mái tôn m2 62.000 – 69.000

+ Đơn giá đồ nội thất bằng gỗ như tủ bếp, tủ quần áo, bàn trang điểm, giường ngủ, kệ Tivi, tủ giầy…

TT Nội dung công việc Kích thước tiêu chuẩn (mm) Quy cách, vật liệu Đơn giá

(mét dài kép)

Cao Sâu Thùng Cánh
I Báo giá tủ bếp
1 Tủ bếp Acrylic An Cường
Tủ bếp trên 850 350 Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm nhập khẩu Thái Lan phủ Melamin, dày 18mm – Hậu Aluminium chống ẩm mốc. Acrylic bóng gương đặt hàng An Cường, cốt MDF lõi xanh chống ẩm, dày 18mm. 5.200.000 – 5.500.000
Tủ bếp dưới 860 580
2 Quầy bar 1.100 350-600 Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm nhập khẩu Thái Lan, dày 18mm. Laminate đặt hàng An Cường, cốt MDF lõi xanh chống ẩm, độ dày 18mm, hoàn thiện 3 mặt. 5.250.000 – 5.500.000
3 Bàn đảo 860 600-800 Gỗ MDF lõi xanh chống ẩm nhập khẩu Thái Lan, dày 18mm. Laminate đặt hàng An Cường, cốt MDF lõi xanh chống ẩm, độ dày 18mm, hoàn thiện 4 mặt. 5.200.000 – 5.450.000
4 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic – Eco – Bảo hành 3 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ là nhựa đặc PVC dày 1.8cm chống nước, chống mối mọt. Hậu tủ là Aluminium chống ẩm mốc. Kết cấu thùng liền khối, ổn định. Cánh tủ là nhựa đặc PVC chống nước, phủ Acrylic màu đơn sắc.

Cánh được dán cạnh bền chắc.

6.200.000-6.500.000
Tủ bếp dưới 860 580
5 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic – Premium – Bảo hành 3 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ là nhựa đặc PVC cao cấp Picomat dày 1.8cm chống nước, chống mối mọt. Hậu tủ là Aluminium chống ẩm mốc. Kết cấu thùng liền khối, ổn định. Cánh Acrylic mã màu tùy chọn (vân gỗ, đá, lỳ chống xước). Cánh cốt nhựa đặc PCV chống nước, mối mọt. Gia công gián cạnh bền, đẹp. 6.800.000-7.000.000
Tủ bếp dưới 860 580
6 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic – Luxury – Bảo hành 5 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ là nhựa đặc PVC cao cấp, dày 1.8cm Picomat Modul chống nước, chống mối mọt. Hậu tủ là Aluminium chống ẩm mốc. Kết cấu thùng Modul linh hoạt. Cánh Acrylic mã màu tùy chọn (vân gỗ, đá, lỳ chống xước). Cánh cốt nhựa đặc PCV chống nước, mối mọt. Gia công gián cạnh bền, đẹp. 8.400.000-8.600.000
Tủ bếp dưới 860 580
7 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic An Cường – Eco – Bảo hành 3 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ dưới nhựa Picomat dày 1.8cm chống nước, chống mối mọt – Thùng tủ trên gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ Melamine – Hậu Aluminium chống ẩm mốc, mối mọt – Kết cấu thùng liền khối.  Cánh Acrylic Noline đơn sắc, cốt MDF lõi xanh chống ẩm. Cánh được dán cạnh trực tiếp tại nhà máy An Cường.  5.600.000-5.800.000
Tủ bếp dưới 860 580
8 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic An Cường – Premium – Bảo hành 3 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ dưới nhựa PVC cao cấp Picomat dày 1.8cm chống nước, chống mối mọt – Thùng tủ trên gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ Melamine – Hậu Aluminium chống ẩm mốc, mối mọt – Kết cấu thùng liền khối.  Cánh Acrylic Noline màu tùy chọn (vân gỗ, đá, lỳ chống xước), cốt MDF lõi xanh chống ẩm. Cánh được dán cạnh trực tiếp tại nhà máy An Cường.  6.000.000-6.200.000
Tủ bếp dưới 860 580
9 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic An Cường – Luxury – Bảo hành 5 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ dưới nhựa đặc PVC dày 1.8cm cao cấp Picomat Modul  chống nước, chống mối mọt – Thùng tủ trên gỗ MDF lõi xanh chống ẩm phủ Melamine – Hậu Aluminium chống ẩm mốc, mối mọt – Kết cấu thùng Modul linh hoạt.  Cánh Acrylic Noline màu tùy chọn (vân gỗ, đá, lỳ chống xước), cánh sử dụng 100% cốt MDF lõi xanh chống ẩm. Cánh được dán cạnh trực tiếp tại nhà máy An Cường.  7.100.000-7.300.000
Tủ bếp dưới 860 580
10 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic An Cường – Eco – Bảo hành 3 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ sử dụng nhựa đặc PVC dày 1.8cm chống nước, mối mọt – Hậu Aluminium chống ẩm mốc – Kết cấu thùng liền khối ổn định. Cánh Acrylic Noline đơn sắc, cốt MDF lõi xanh chống ẩm – Cánh được gia công dán cạnh trực tiếp tại nhà máy An Cường. 6.100.000-6.200.000
Tủ bếp dưới 860 580
11 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic An Cường – Premium – Bảo hành 3 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ sử dụng nhựa đặc PVC cao cấp Picomat, dày 1.8cm, chống nước, mối mọt – Hậu Aluminium chống ẩm mốc – Kết cấu thùng liền khối ổn định. Cánh Acrylic Noline màu tùy chọn (vân gỗ, đá, lỳ chống xước), cánh sử dụng 100% cốt MDF lõi xanh chống ẩm. Cánh được dán cạnh trực tiếp tại nhà máy An Cường.  6.400.000-6.600.000
Tủ bếp dưới 860 580
12 Tủ bếp nhựa Picomat, cánh phủ Acrylic An Cường – Luxury – Bảo hành 5 năm.
Tủ bếp trên 850 350 Thùng tủ sử dụng nhựa đặc PVC dày 1.8cm cao cấp Picomat Modul  chống nước, chống mối mọt – Hậu Aluminium chống ẩm mốc, mối mọt – Kết cấu thùng Modul linh hoạt.  Cánh Acrylic Noline An Cường màu tùy chọn (vân gỗ, đá, lỳ chống xước), cánh sử dụng 100% cốt MDF lõi xanh chống ẩm. Cánh được dán cạnh trực tiếp tại nhà máy An Cường.  7.600.000-7.800.000
Tủ bếp dưới 860 580

V. Tại sao bạn nên chọn nhà thầu thi công nội thất chuyên nghiệp NGỌC LÂN là đơn vị Thiết kế Thi công nội thất trọn gói?

Với đội ngũ kỹ sư giỏi và đội ngũ thợ lành nghề, giàu kinh nghiệm, đã trải qua tất cả các công việc của ngành xây dựng như thiết kế nhà, thi công xây dựng nhà, thiết kế nội thất, thi công nội thất, sửa chữa, cải tạo nhà các loại…chúng tôi khẳng định là đơn vị uy tín hàng đầu, là sự lựa chọn đúng đắn cho Quý khách đang có nhu cầu thiết kế và thi công nội thất trọn gói cho ngôi nhà của gia đình mình.